
Tổng quan về khoản vay Jumbo
Điểm nổi bật của khoản vay Jumbo
Elite Jumbo (5/6 CÁNH TAY)
♦Gửi tiền có lãi. Đặt cọc nhiều hơn, lãi suất thấp hơn!
♦Tiền gửi dành cho CD có lãi suất 12 tháng (phải được giữ trong tài khoản do AAA chỉ định).
Lãi suất thay đổi tùy theo ngày khai trương.
♦ Khoản tiền gửi tối thiểu là20%của số tiền vay.Gửi tiền có lãi.
Full Doc Jumbo (Prime 30 năm cố định/Prime 10/6 ARM)
♦ Tối đa. LTV 80% khi mua hàng; Tối đa. LTV 70% đối với C/O;
♦Tối thiểu. dự trữ 12 tháng đối với PITIA;
BẤM VÀO ĐÂYđể nhận giới hạn LTV & FICO và biết thêm thông tin chi tiết về Ma trận.
Tin tức và Video
Khoản vay Jumbo ưu tú: Nơi sang trọng đáp ứng khả năng chi trả
Điều hướng các khoản vay Jumbo Full Doc: Hướng dẫn thực tế dành cho người mua có điểm FICO thấp➡Băng hình
Tối đa hóa đầu tư bất động sản với các khoản vay Jumbo đầy đủ tài liệu: Tiêu điểm về các căn hộ cố định và không bảo hành 30 năm không có đại lý➡Băng hình
Điều hướng các khoản vay Jumbo Full Doc: Vai trò quan trọng của việc quản lý các khoản thanh toán trễ thế chấp➡Băng hình
Khoản vay lớn là gì?
Khoản vay khổng lồ là một loại hình tài trợ vượt quá giới hạn do Cơ quan Tài chính Nhà ở Liên bang đặt ra và không thể được mua, bảo lãnh hoặc chứng khoán hóa bởi Fannie Mae hoặc Freddie Mac. Chủ sở hữu nhà phải trải qua các yêu cầu tín dụng khắt khe hơn so với những người đăng ký vay thông thường. Các khoản vay lớn cho phép bạn mua tài sản đắt tiền. Một khoản vay khổng lồ không được Fannie Mae hoặc Freddie Mac hỗ trợ.
Vào năm 2024, FHFA cải thiện giới hạn cho vay đối với tất cả các loại khoản vay, đặc biệt là Khoản vay Jumbo. Vui lòng tham khảo giới hạn cho vay 2024 dưới đây ở California.
Giới hạn cho vay năm 2024 ở các quận của California
QUẬN | Giới hạn 1 đơn vị | 2-Giới hạn đơn vị | 3-Giới hạn đơn vị | 4-Giới hạn đơn vị |
ALAMEDA | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
NÚI NÚI | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
TUYỆT VỜI | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
NHƯNG | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
CALAVERA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
COLUSA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
CONTRA COSTA | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,186,350 | $2,211,600 |
MIỀN BẮC | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
VÀNG | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
FRESNO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
GLENN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
HUMBINGT | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
ĐỆNH QUỐC | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
BẠN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
KERN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
VUA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
HỒ | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
CHO PHÉP | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
LOS ANGELES | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
GỖ | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MARIN | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
MARIPOSA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MENDOCINO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MERCED | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MODOC | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
BỆNH TĂNG BẠCH CẦU ĐƠN NHÂN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MONTEREY | 920.000 USD | $1,177,750 | $1,423,650 | $1,769,250 |
NAPA | $1,017,750 | $1,302,900 | $1,574,900 | $1,957,250 |
Nevada | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
QUẢ CAM | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
NGƯỜI ĐẶT HÀNG | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
LÔNG | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
BÊN SÔNG | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
BÍ TÍCH | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SAN BENEDICT | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525c | $2,211,600 |
SAN BERNARDINO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SAN DIEGO | $1,006,250 | $1,288,200 | $1,557,150 | $1,935,150 |
SAN FRANCISCO | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $1,867,275 |
SAN JOAQUIN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SAN LUIS OBISPO | $929,200 | $1,189,550 | $1,437,900 | $1,786,950 |
SAN MATTHEW | $1,149,825 | $1,394,775 | $1,779,525 | $2,211,600 |
Ông già Noel Barbara | $838,350 | $1,073,250 | $1,297,300 | $1,612,250 |
Ông già Noel CLARA | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
THÁNH THÁNH | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
SHASTA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SIERRA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SIKIYOU | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SOLANO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SONOMA | $877,450 | $1,123,300 | $1,357,800 | $1,687,450 |
STANISLAUS | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MẶT NẠ | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
NÓ | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
TRINITY | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
TULARE | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
TUOLUMNE | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
VENTURA | $954,500 | $1,221,950 | $1,477,050 | $1,835,600 |
YOLO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
YUBA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |