Tổng quan về Doc Jumbo đầy đủ
Full Doc JumboSố tiền cho vay vượt quá giới hạn cho khoản vay phù hợp thông thường.
Tỷ lệ:BẤM VÀO ĐÂY
Điểm nổi bật của chương trình Full Doc Jumbo
Prime 30 năm cố định & 10/6 ARM
1) Tối đa.LTV 80% khi mua hàng;Tối đa.LTV 70% đối với C/O;
2) Tối đa.Số tiền cho vay 3,0 triệu USD;
3) Tối thiểu.dự trữ 12 tháng đối với PITIA;
4) Tối thiểu.FICO 720.
Đã mở rộng 30 năm cố định
1) Số tiền cho vay $400K~$4.0M
2) DTI tối đa lên tới 50%
Elite Jumbo (5/6 ARM, 7/6 ARM) * Chương trình này chỉ bán lẻ.
Gửi tiền có lãi.Đặt cọc nhiều hơn, lãi suất thấp hơn!
Tiền gửi dành cho CD 12 tháng (phải được giữ trong tài khoản do AAA chỉ định).
Lãi suất thay đổi tùy theo ngày khai trương.Tỷ lệ là 4,25% vào ngày 08/12/2023.
Khoản tiền gửi tối thiểu là20%của số tiền vay.
1) Tối đa.Số tiền cho vay 4,0 triệu USD
2) Tối đa.DTI 45%
3) Tối thiểu.FICO 700
BẤM VÀO ĐÂYđể nhận giới hạn LTV & FICO và biết thêm thông tin chi tiết về Ma trận.
Tin tức và Video
Khoản vay Jumbo ưu tú: Nơi sang trọng đáp ứng khả năng chi trả
Điều hướng các khoản vay Jumbo đầy đủ: Hướng dẫn thực tế dành cho người mua có điểm FICO thấp➡Băng hình
Tối đa hóa đầu tư bất động sản với các khoản vay Jumbo đầy đủ Doc: Tiêu điểm về các căn hộ cố định và không bảo hành 30 năm không có đại lý➡Băng hình
Điều hướng các khoản vay Jumbo Full Doc: Vai trò quan trọng của việc quản lý các khoản thanh toán trễ thế chấp➡Băng hình
Khoản vay lớn là gì?
Khoản vay khổng lồ là một loại hình tài trợ vượt quá giới hạn do Cơ quan Tài chính Nhà ở Liên bang đặt ra và không thể được mua, bảo lãnh hoặc chứng khoán hóa bởi Fannie Mae hoặc Freddie Mac.Chủ nhà phải trải qua các yêu cầu tín dụng khắt khe hơn so với những người nộp đơn xin vay thông thường.Các khoản vay lớn cho phép bạn mua tài sản đắt tiền.Một khoản vay khổng lồ không được Fannie Mae hoặc Freddie Mac hỗ trợ.
Vào năm 2024, FHFA cải thiện giới hạn cho vay đối với tất cả các loại khoản vay, đặc biệt là Khoản vay Jumbo.Vui lòng tham khảo giới hạn cho vay 2024 dưới đây ở California.
Giới hạn cho vay năm 2024 ở các quận của California
QUẬN | Giới hạn 1 đơn vị | 2-Giới hạn đơn vị | 3-Giới hạn đơn vị | 4-Giới hạn đơn vị |
ALAMEDA | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
NÚI NÚI | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
TUYỆT VỜI | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
NHƯNG | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
CALAVERA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
COLUSA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
CONTRA COSTA | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,186,350 | $2,211,600 |
DEL BẮC | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
EL DORADO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
FRESNO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
GLENN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
HUMBINGT | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
THÀNH NỘI | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
INYO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
KERN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
VUA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
HỒ | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
LASSEN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
LOS ANGELES | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
MADERA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MARIN | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
MARIPOSA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MENDOCINO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MERCED | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MODOC | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
BỆNH TĂNG BẠCH CẦU ĐƠN NHÂN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MONTEREY | 920.000 USD | $1,177,750 | $1,423,650 | $1,769,250 |
NAPA | $1,017,750 | $1,302,900 | $1,574,900 | $1,957,250 |
Nevada | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
QUẢ CAM | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
NGƯỜI ĐẶT HÀNG | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
PLUMAS | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
BÊN SÔNG | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
BÍ TÍCH | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SAN BENITO | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525c | $2,211,600 |
SAN BERNARDINO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
THÀNH PHỐ SAN DIEGO | $1,006,250 | $1,288,200 | $1,557,150 | $1,935,150 |
SAN FRANCISCO | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $1,867,275 |
SAN JOAQUIN | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SAN LUIS OBISPO | $929,200 | $1,189,550 | $1,437,900 | $1,786,950 |
SAN MATEO | $1,149,825 | $1,394,775 | $1,779,525 | $2,211,600 |
SANTA BARBARA | $838,350 | $1,073,250 | $1,297,300 | $1,612,250 |
Ông già Noel CLARA | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
Ông già Noel | $1,149,825 | $1,472,250 | $1,779,525 | $2,211,600 |
SHASTA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SIERRA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SIKIYOU | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SOLANO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
SONOMA | $877,450 | $1,123,300 | $1,357,800 | $1,687,450 |
STANISLAUS | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
MẶT NẠ | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
TEHAMA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
TRINITY | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
TULARE | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
TUOLUMNE | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
VENTURA | $954,500 | $1,221,950 | $1,477,050 | $1,835,600 |
YOLO | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |
YUBA | $766,550 | $981,500 | $1,186,350 | $1,474,400 |